Giải pháp băng tải GCS Con lăn băng tải kim loại mới
XE GHẾ NGẬP CĂNG | XE GHẾ NGẬP TRỞ LẠI
Là một phần của (GCS)CUNG CẤP BĂNG TẢI TOÀN CẦUmột loạt các cụm bánh xe dẫn hướng phù hợp với hầu hếtứng dụng băng tải– được thiết kế theo tiêu chuẩn công nghiệp cao nhất.
(GCS)CUNG CẤP BĂNG TẢI TOÀN CẦUCụm con lăn hồi lưu phẳng có sẵn ở dạng 1 hoặc 2 con lăn, trong đó thiết kế 1 con lăn phổ biến hơn. Khối lượng của băng tải hồi lưu là tải trọng duy nhất mà con lăn hồi lưu cần chịu. Khung con lăn có thể được tùy chỉnh để phù hợp với chiều rộng băng tải cần thiết. Khoảng cách giữa các con lăn này lớn hơn khoảng cách giữa các con lăn máng/con lăn đỡ nhưng phải đủ để tránh bị lật băng tải. Khoảng cách này thường từ 2 đến 6 mét.
Bộ phận trả về được sử dụng làm hỗ trợ chomặt sau của vành đai. Được sử dụng ở những nơi vật liệu không dính, không ăn mòn hoặc không mài mòn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Đối với chiều rộng dây đai: 400-2800mm
Xử lý bề mặt: Sơn tĩnh điện, mạ kẽm.
ỨNG DỤNG: Khai thác mỏ | Nhà máy thép | Nhà máy xi măng | Nhà máy điện | Nhà máy hóa chất | Nhà máy | Cảng biển | Kho bãi, v.v.
CHỨNG CHỈ: ISO9001:2015,
THƯƠNG HIỆU BĂNG TẢI: GCS
Bánh dẫn hướng hồi lưu phẳng -SERIES RS/HRS

BÁNH XE ĐẠP CÓ THỂ MANG VÀ TRỞ LẠI - ĐƯỜNG KÍNH 152
Mã số | A | B | Loạt 20 | Loạt 30 | ||||
Đường kính trục | RP hàng loạt | Tổng khối lượng | Đường kính trục | RP hàng loạt | Tổng khối lượng | |||
XX-A1-1-K0E2-0750-YY | 849 | 1000 | 27 | 13,8 | 20.3 | Không có | Không có | Không có |
XX-A1-1-K0E2-0800-YY | 899 | 1050 | 27 | 14,5 | 21.2 | Không có | Không có | Không có |
XX-A1-1-K0E2-0900-YY | 999 | 1150 | 27 | 16.0 | 23.1 | Không có | Không có | Không có |
XX-A1-1-K0E2-1000-YY | 1099 | 1250 | 27 | 17,5 | 25.0 | 33 | 17,7 | 27,8 |
XX-A1-1-K0E2-1050-YY | 1149 | 1300 | 30 | 18.4 | 27,4 | 33 | 18.4 | 28,9 |
XX-A1-1-K0E2-1200-YY | 1299 | 1450 | 30 | 20,4 | 30.2 | 33 | 20,6 | 32.1 |
XX-A1-1-K0E3-1350-YY | 1499 | 1650 | 33 | 23,4 | 36,1 | 36 | 23,6 | 38,4 |
XX-A1 K0E3-1400-YY | 1549 | 1700 | 33 | 24.2 | 37,2 | 36 | 24.3 | 39,5 |
XX-A1-1-K0E3-1500-YY | 1649 | 1800 | 36 | 25,6 | 41,5 | 36 | 25,9 | 41,9 |
XX-A1-1-K0E5-1600-YY | 1849 | 2000 | 36 | 28,7 | 46,2 | 38 | 29.0 | 48,3 |
XX-A1-1-K0E5-1800-YY | 2200 | Không có | Không có | Không có | 40 | 32.2 | 57,5 |
BÁNH XE ĐẠP CÓ THỂ MANG VÀ TRỞ LẠI - ĐƯỜNG KÍNH 152
Mã số | A | B | Dòng 45 | Dòng 55 | ||||
Đường kính trục | RP hàng loạt | Tổng khối lượng | Đường kính trục | RP hàng loạt | Tổng khối lượng | |||
XX-A1-1-K0E2-0900-YY | 1002 | 1150 | 38 | 16,7 | 30,7 | Không có | Không có | Không có |
XX-A1-1-K0E2-1000-YY | 1102 | 1250 | 38 | 18.2 | 31.1 | 48 | 20.1 | 41.0 |
XX-A1-1-K0E2-1050-YY | 1152 | 1300 | 38 | 19.0 | 34,3 | 48 | 20,8 | 42,4 |
XX-A1-1-K0E2-1200-YY | 1302 | 1450 | 38 | 21.2 | 37,9 | 48 | 23.0 | 46,8 |
XX-A1-1-K0E3-1350-YY | 1502 | 1650 | 42 | 24.2 | 45,7 | 48 | 25,9 | 52,5 |
XX-A1-1-K0E3-1400-YY | 1552 | 1700 | 42 | 25.1 | 47,2 | 48 | 26,6 | 53,9 |
XX-A1-1-K0E3-1500-YY | 1652 | 1800 | 42 | 26,6 | 49,8 | 48 | 28.1 | 56,9 |
XX-A1-1-K0E5-1600-YY | 1852 | 2000 | 45 | 29,9 | 58,3 | 48 | 31.0 | 62,6 |
XX-A1-1-K0E5-1800-YY | 2052 | 2200 | 45 | 33,2 | 64,1 | 48 | 33,9 | 68,3 |
XX-đầu vào cho: RS hoặc HRS.
Đối với bánh xe dẫn hướng phẳng, thay E bằng H.
Để thay đổi chiều cao thả trả về gốc, hãy tham khảo ide ntificati trên hệ thống.
GCS có quyền thay đổi kích thước và dữ liệu quan trọng bất cứ lúc nào mà không cần thông báo trước. Khách hàng phải đảm bảo nhận được bản vẽ được chứng nhận từ GCS trước khi hoàn thiện chi tiết thiết kế.
1. Làm thế nào để chọn con lăn băng tải?
Khi lựa chọn con lăn, chúng ta có thể lựa chọn con lăn có kích thước và vật liệu khác nhau tùy theo từng trường hợp và loại vật liệu khác nhau. Tham khảo thêm thông tin tạiLàm thế nào để chọn băng tải con lăn?
2. Băng tải là gì và có những loại nào?
Các loại phổ biến là băng tải, con lăn, con lăn có động cơ và băng tải trên cao.