Điện thoại di động
+8618948254481
Gọi cho chúng tôi
+86 0752 2621068/+86 0752 2621123/+86 0752 3539308
E-mail
gcs@gcsconveyor.com

Con lăn cho bánh xe dẫn hướng phẳng DIA (mm) 102 | 114 | 117 | GCS

Mô tả ngắn gọn:

Khi đưa băng tải trở lại bộ nạp, nó cũng cần được hỗ trợ. Tuy nhiên, vì băng tải không mang tải trọng, nên giá đỡ không cần phải chắc chắn. Do đó, các con lăn hồi lưu có thể được đặt cách xa gấp hai hoặc ba lần khoảng cách của các con lăn mang. Thậm chí số lượng con lăn trên mỗi con lăn có thể được giảm xuống còn một hoặc hai con lăn.

Nếu sử dụng một con lăn duy nhất, nó thường được gọi làbánh xe dẫn hướng trả về phẳngtrải dài trên toàn bộ chiều rộng củavành đaivà có thể gắn vào cấu trúc hỗ trợ băng tải.

Khi sử dụng hai con lăn, nó được gọi là con lăn dẫn hướng chữ V.Những kẻ lười biếng trở vềcũng có thể được phủ bằng đĩa cao su để loại bỏ các vật liệu dính ra khỏi dây đai.


  • Kiểu:Bánh dẫn hướng hồi lưu phẳng
  • Thông số kỹ thuật:Đường kính 102, Đường kính 114, Đường kính 127
  • Chi tiết sản phẩm

    Thông tin công ty

    GIẢM GIÁ NÓNG

    Liên hệ ngay

    Thẻ sản phẩm

    XE GHẾ NGẬP CĂNG | XE GHẾ NGẬP TRỞ LẠI

    Là một phần của (GCS)CUNG CẤP BĂNG TẢI TOÀN CẦUmột loạt các cụm bánh xe dẫn hướng phù hợp với hầu hếtứng dụng băng tải– được thiết kế theo tiêu chuẩn công nghiệp cao nhất.
    (GCS)GLOBAL CONVEYOR SUPPLIES Cụm con lăn hồi phẳng có sẵn ở dạng 1 hoặc 2 con lăn, trong đó thiết kế 1 con lăn phổ biến hơn. Khối lượng của băng tải hồi là tải trọng duy nhất mà con lăn hồi cần chịu. Khung con lăn có thể được tùy chỉnh để phù hợp với chiều rộng băng tải cần thiết. Khoảng cách giữa các con lăn này lớn hơn khoảng cách giữa các con lăn máng/mang nhưng phải đủ để tránh bị lật băng tải. Khoảng cách này thường từ 2 đến 6 mét.
    Nhà sản xuất con lăn băng tải GCS' trở lạicon lăn băng tảiđược sử dụng làm giá đỡ cho mặt hồi của băng tải. Được sử dụng ở những nơi vật liệu không dính, không ăn mòn hoặc không mài mòn.

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

    Đối với chiều rộng dây đai: 400-2800 mm
    Xử lý bề mặt: Sơn tĩnh điện, mạ kẽm.
    ỨNG DỤNG: Khai thác mỏ | Nhà máy thép | Nhà máy xi măng | Nhà máy điện | Hóa chất |
    Nhà máy | Cảng biển | Kho bãi, v.v.

    CHỨNG CHỈ: ISO 9001: 2015,

    THƯƠNG HIỆU BĂNG TẢI: GCS

     

    Bánh dẫn hướng hồi lưu phẳng - DÒNG LS/RS

    Bánh dẫn hướng hồi lưu phẳng 17

    BÁNH XE ĐẠP CÓ THỂ MANG VÀ TRỞ LẠI ĐƯỜNG KÍNH 102

    Mã số A B Đường kính trục RP hàng loạt Tổng khối lượng
    XX-A1-1-K0E2-0350-YY 442 600 27 3.8 8.4
    XX-A1-1-K0E2-0400-YY 492 650 27 4.2 9.1
    XX-A1-1-K0E2-0450-YY 542 700 27 4.6 9,7
    XX-A1-1-K0E2-0500-YY 592 750 27 4.9 10.2
    XX-A1-1-K0E2-0600-YY 692 850 27 5.7 11.4
    XX-A1-1-K0E2-0650-YY 742 900 27 6.1 12.0
    XX-A1-1-K0E2-0750-YY 842 1000 27 6.8 13.2
    XX-A1-1-K0E2-0800-YY 892 1050 27 7.2 13,9
    XX-A1-1-K0E2-0900-YY 992 1150 27 7.9 15.0
    XX-A1-1-K0E2-1000-YY 1092 1250 27 8.6 16.1
    XX-A1-1-K0E2-1050-YY 1142 1300 27 9.0 16,8
    XX-A1-1-K0E2-1200-YY 1292 1450 27 10.1 18,5

    XX-đầu vào cho: LS hoặc RS.
    Đối với bánh xe dẫn hướng phẳng, thay E bằng H.
    Để thay đổi chiều cao thả trả về gốc, hãy tham khảo ide ntificati trên hệ thống.

    BÁNH XE ĐẠP CÓ THỂ MANG VÀ TRỞ LẠI ĐƯỜNG KÍNH 114

    Mã số A B Đường kính trục RP hàng loạt Tổng khối lượng
    XX-A1-1-K0E2-0500-YY 593 750 27 5,5 10.8
    XX-A1-1-K0E2-0600-YY 693 850 27 6.3 12.0
    XX-A1-1-K0E2-0650-YY 743 900 27 6.7 12,6
    XX-A1-1-K0E2-0750-YY 843 1000 27 7.6 14.0
    XX-A1-1-K0E2-0800-YY 893 1050 27 8.0 14,7
    XX-A1-1-K0E2-0900-YY 993 1150 27 8.8 15,9
    XX-A1-1-K0E2-1000-YY 1093 1250 27 9.6 17.1
    XX-A1-1-K0E2-1050-YY 1143 1300 30 10.0 19.0
    XX-A1-1-K0E2-1200-YY 1293 1450 30 11.3 21.1

    XX-đầu vào cho: LS hoặc RS.
    Đối với bánh xe dẫn hướng phẳng, thay E bằng H.
    Để thay đổi chiều cao thả trả về gốc, hãy tham khảo ide ntificati trên hệ thống.

    BÁNH XE ĐẠP CÓ THỂ MANG VÀ TRỞ LẠI - ĐƯỜNG KÍNH 127

    Mã số A B Đường kính trục RP hàng loạt Tổng khối lượng
    XX-A1-1-K0E2-0500-YY 594 750 27 6.2 11,5
    XX-A1-1-K0E2-0600-YY 694 850 27 7.1 12,8
    XX-A1-1-K0E2-0650-YY 744 900 27 7.6 13,5
    XX-A1-1-K0E2-0750-YY 844 1000 27 8,5 14,9
    XX-A1-1-K0E2-0800-YY 894 1050 27 9.0 15,7
    XX-A1-1-K0E2-0900-YY 994 1150 27 9,9 17.0
    XX-A1-1-K0E2-1000-YY 1094 1250 27 10.8 18.3
    XX-A1-1-K0E2-1050-YY 1144 1300 30 11.3 20.3
    XX-A1-1-K0E2-1200-YY 1294 1450 30 12,6 22,4
    XX-A1-1-K0E3-1350-YY 1494 1650 33 14,5 27.2
    XX-A1-1-K0E3-1400-YY 1544 1700 33 15.0 28.0
    XX-A1-1-K0E3-1500-YY 1644 1800 36 15,9 31,8
    XX-A1-1-K0E5-1600-YY 1844 2000 36 17,8 35.3

    XX-đầu vào cho: RS hoặc HRS.
    Đối với bánh xe dẫn hướng phẳng, thay E bằng H.
    Để thay đổi chiều cao thả gốc, hãy tham khảo hệ thống nhận dạng.

    BÁNH XE ĐẠP CÓ THỂ MANG VÀ TRỞ LẠI - ĐƯỜNG KÍNH 127

     

    Mã số A B Đường kính trục RP hàng loạt Tổng khối lượng
    XX-A1-1-K0E2-1000-YY 1096 1250 33 11.3 21.3
    XX-A1-1-K0E2-1050-YY 1146 1300 33 11.8 22.3
    XX-A1-1-K0E2-1200-YY 1296 1450 33 13.2 24,7
    XX-A1-1-K0E3-1350-YY 1496 1650 36 15.0 29,8
    XX-A1-1-K0E3-1400-YY 1546 1700 36 15.4 30,6
    XX-A1-1-K0E3-1500-YY 1646 1800 36 16,5 32,5
    XX-A1-1-K0E5-1600-YY 1848 2000 38 18,5 37,8
    XX-A1-1-K0E5-1800-YY 2046 2200 40 20,5 45,8

    XX-đầu vào cho: RS hoặc HRS.
    Đối với bánh xe dẫn hướng phẳng, thay E bằng H.
    Để thay đổi chiều cao thả gốc, hãy tham khảo hệ thống nhận dạng.

    GCS có quyền thay đổi kích thước và dữ liệu quan trọng bất cứ lúc nào mà không cần thông báo trước. Khách hàng phải đảm bảo nhận được bản vẽ được chứng nhận từ GCS trước khi hoàn thiện chi tiết thiết kế.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Thông tin công ty GCS

    Chứng nhận GCS

    Tại sao nên chọn GCS

    Quy trình sản xuất GCS

    Khách hàng GCS ghé thăm

    Dịch vụ GCS

     

     

     

     

    https://www.gcsconveyor.com/conveyor-idlers-and-drums-from-gcs-on-our-product-range/

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    https://www.gcsconveyor.com/contact/

     

     

     

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi